Kích thước và tải trọng cầu trục được tính toán thiết kế và chế tạo theo nhu cầu sử dụng và không gian làm việc của từng khách hàng
– Chủng loại cầu trục: Cầu trục dầm đơn
– Tải trọng làm việc: 3 tấn
– Diện tích không gian làm việc: khẩu độ: 5m, 10m, 15m, 20m, 25m,…; chiều dài đường chạy: 15m, 20m, 25m, 30m, 50m, 70m,…
+ Chủng loại palang được tính toán dựa theo kinh phí đầu tư và mục đích sử dụng của từng loại hình công việc sẽ chọn ra chủng loại và xuất xứ palang
– Chủng loại palang: palang xích 1 tốc độ, palang xích 2 tốc độ, palang cáp dầm đơn 1 tốc độ, palang cáp dầm đơn 2 tốc độ
– Xuất xứ của palang: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Seconhand, Hàn Quốc, Nhật, Châu Âu…
+ Kết cấu cầu trục được gia công từ thép thép cacbon tiêu chuẩn bẳng phương pháp hàn tự động, hệ thống ghép dầm tự động, cầu trục được thiết kế với độ võng 1/750 ở 100% tải và được làm sạch bề mặt bằng máy phun bi. Sơn phủ 3 lớp màu vàng công nghiệp kiểu dáng hiện đại. Đạt tiêu chuẩn chuẩn: TCVN 4244-2005; tiêu chuẩn vật liệu: JIS G3101 Nhật Bản; tiêu chuẩn mối hàn: DIN 15018/ DIN 4132 CHLB Đức.
+ Hệ thống điện: hệ thống điện kiểu sâu đo máng C-track, hệ thống điện kiểu sâu đo trượt cáp, hệ thống điện kiểu ray quẹt, hệ thống điện kiểu quẹt cây V…
BẢNG THÔNG SỐ CẦU TRỤC DẦM ĐƠN Q = 3T |
||||
STT | Mô tả | Thông số | Đơn vị | |
A | THÔNG SỐ CHUNG | |||
1 | Mã hiệu | NH03-H6-LK15-L60 | ||
2 | Dạng cầu trục | Cầu trục dầm đơn | – | |
3 | Tải trọng nâng, hạ | 3 | tấn | |
4 | Kiểm tải | Tải động | 3.3 | tấn |
5 | Tải tĩnh | 3.75 | tấn | |
6 | Chiều cao nâng, hạ | 6 | m | |
7 | Khẩu độ cầu trục | 15 | m | |
8 | Chiều dài di chuyển cầu trục | 60 | m | |
9 | Chế độ làm việc (ISO) | M3 ~ M7 | – | |
10 | Nhiệt độ môi trường làm việc | 40 | 0C | |
11 | Nguồn điện cung cấp | 380V-3P-50Hz | – | |
12 | Tốc độ | Nâng, hạ | 7.5 | m/phút |
13 | Điều khiển contactor | – | ||
14 | Xe con | 20 | m/phút | |
15 | Điều khiển contactor | – | ||
16 | Xe lớn | 20 | m/phút | |
17 | Điều khiển contactor | – | ||
18 | Công suất | Nâng, hạ | 5.5 | kw |
19 | Xe con | 0,75 | kw | |
20 | Xe lớn | 0.75×2 | kw | |
21 | Thiết bị hạn vị | Nâng, hạ | Hạn chế quá tải | – |
22 | Hạn chế hành trình nâng | – | ||
23 | Xe con | Hạn chế hành trình xe con | – | |
24 | Xe lớn | Hạn chế hành trình cầu trục | – | |
25 | Thiết bị điều khiển | Tay điều khiển đi cùng xe con | – | |
26 | Tay điều khiển từ xa | – | ||
27 | Cấp điện ngang | Kiểu sâu đo | – | |
28 | Cấp điện dọc | Kiểu ray điện an toàn |
– |